Những câu hỏi liên quan
Trương Ngọc Linh
Xem chi tiết
Trần Khánh An
3 tháng 5 2022 lúc 14:24

B

Bình luận (0)
Phạm Thị Kim Ngân
3 tháng 5 2022 lúc 14:25

The Fox is clever

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Bích
4 tháng 5 2022 lúc 21:10

The Fox is clever

Bình luận (0)
Phượng Phạm
Xem chi tiết
Nguyễn Minh Dương
11 tháng 7 2023 lúc 16:18

C

 

Bình luận (0)
Đinh Trung Hiếu
11 tháng 7 2023 lúc 16:20

c

Bình luận (0)
TRẦN LÊ THANH HẢI
11 tháng 7 2023 lúc 16:30

c

Bình luận (0)
Đỗ Diệu Linh
Xem chi tiết
Nguyễn Tiến Đạt
15 tháng 12 2016 lúc 13:00

Chọn từ khác loại với các từ còn lại

A. school B. teacher C. student D.clock

A. small B. noisy C. dangerous D.open

A.morningB. playing C. reading D. sititng

A. third B.fortyC. fourth C. second

A.Must B teach C wash D watch

Mình không chắc lắm nếu sai thì đừng zận mình nha ^^

Bình luận (0)
Giang Cherry
15 tháng 12 2016 lúc 13:01

A. school B. teacher C. student D. clock

A. small B. noisy C. dangerous D. open

A. morning B. playing C. reading D. sititng

A. third B. forty C. fourth C. second

A. must B teach C wash D watch

Bình luận (0)
Trương Thị Cẩm Vy
15 tháng 12 2016 lúc 13:08

1. d vi cac tu con lai chi truong , co giao ,hoc sinh

2 .d vi cac tu con lai chi nho ,on ao ,

3 . a

4.b

5 .a

chắc bn biết lí do mình không cần giải thích nha

hihihi hi

Bình luận (0)
Xem chi tiết
Khinh Yên
20 tháng 8 2021 lúc 22:00

1/ A. study B. surf C. up D. bus

2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing

3/ A. come B. once C. bicycle D. centre

Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:

4/ A. library B. Internet C. cinema D. information

5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết

Bình luận (0)
Lường Vũ Nhật Anh
17 tháng 4 2022 lúc 8:43

uvg kcgk

Bình luận (0)
Cáp Thị Ngọc Anh
Xem chi tiết
Nhăm nhăm
Xem chi tiết
Khinh Yên
5 tháng 6 2023 lúc 17:32

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. ghost                              B. locate          C. joke                         D. modern

2. A. primary                          B. hike              C. linguistics              D. divide

3. A. further                            B. ethnic           C. sunbathing           D. therefore

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. climate    B. comprise         C. notice                            D. casual

5. A. edition      B. deposit            C. separate                        D. collection

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. My mother (work) _____has worked__ for this company for more than 10 years.

7. I don’t know why you (talk) _are always talking_____ in class, boys?

8. There were some people (row) _rowing________ on the river.

9. If television had been invented in the eighteenth century, George Washington (interview)  __would have been interviewed____ regularly on the evening news.

10. It was our fault to keep Mary waiting so long. She (inform) ___should have been informed___ in advance.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. I feel a lot of better since I decided to stop eating _____processed___ food. (PROCESS)

12. I have to buy a ___cookery____ book as I’m hopeless at cooking. (COOK)

13. I just stood there and listened in ______belief__ as Ben told me the news. (BELIEVE

14. It’s absolutely __inexplicable____ why the council decided to close down the youth club. (EXPLAIN)

15. Film studios spend millions of dollars on ___publicity_____ for new movies. (PUBLIC)

III. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

16. The bus __________ before I reached the bus-stop.

A. left          B. had left           C. was leaving                        D. will leave

17. The hotter the weather is, __________.

A. more tired we feel                                                             B. we will feel more tired

C. more and more we feel tired                                              D. the more tired we feel

18. The teacher needs to__________ the class into two to play the game.

A. decrease    B. shorten              C. reduce                           D. divide

19. I’ve tried those tablets and they are not __________ in helping me stop coughing.

A. effective    B. successful     C. profitable                           D. helpful

20. Which is __________, an elephant or a blue whale?

A. bigger     B. the bigger       C. biggest                              D. the biggest

21. He couldn’t reach the goal, __________ surprised me.

A. who           B. whom          C. which                                 D. that

22. Ben is talking to a waiter in a restaurant. Ben: "Can I have the menu, please?" - Waiter: "________."

A. But I don't like it.               B. No, I'll think it over.           C. Here you are, sir.             D. Enjoy your meal.

23. I like sitting on the beach watching the __________ in the evenings.

A. sunshine      B. sunrise       C. sunlight                              D. sunset

24. There is __________ food left but not enough for everyone.

A. few             B. a few          C. little                                    D. a little

25. I bought these magazines __________ have something to read on the trip.

A. for             B. so that          C. so as to                               D. in order

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. The teacher was too tired to teach us how to swim. à The teacher was not ______________energetic enough to teach us how to swim________.

42. The mother made the little girl go to bed in time. à The little girl ____________was made to go to bed in time_________________.

43. She can’t go to school today because she is ill. à If she ____________________weren't ill, she could go to school today_________________.

44. My sister began to learn English when she was six years old. à My sister has ____________learned English since she was six years old_______.

45. The permit expires at the end of this month. à The permit is not ______________valid after the end of this month________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. In spite of having little money, they are very happy. (ALTHOUGH)

Although they have little money, they are very happy

47. It’s very wonderful to spend a week in the countryside. (SPENDING)

Spending a week in the countryside is very wonderful

48. “I come from Thanh Hoa,” Mr. Ba said. (CAME)

Mr. Ba said he came from Thanh Hoa

49. The crops were badly affected by the storm. (EFFECT)

The storm had a bad effect on the crops

­50. The fox was unsuccessful in reaching the grapes. (VAIN)

The fox tried in vain to reach the grapes

Bình luận (0)
Hoàng Phương Hải Chi
Xem chi tiết
Nguyễn Công Tỉnh
5 tháng 2 2021 lúc 21:50

Chọn từ có cách đọc khác 1. a. surF b. rooF c. oF d. Father

2. a. lauGH b. thouGH c. couGH d. enouGH

3. a. maCHine b. CHemical c. CHristmas d. backaCHe

4. a. CHin b. arCHitect c. meCHanic d. headaCHe

5. a. rouGH b. Fast c. althouGH d. Ferry

Bình luận (0)
Thu Hồng
5 tháng 2 2021 lúc 22:33

1. a. surF /sɜːf/ b. rooF /ruːf/ c. oF /ɒv/ d. Father  /ˈfɑː.ðɚ/

2. a. lauGH /lɑːf/ b. thouGH /ðəʊ/ c. couGH  /kɒf/ d. enouGH /ɪˈnʌf/

3. a. maCHine /məˈʃiːn/ b. CHemical /ˈkem.ɪ.kəl/ c. CHristmas /ˈkrɪs.məs/ d. backaCHe /ˈbæk.eɪk/

4. a. CHin /tʃɪn/ b. arCHitect /ˈɑː.kɪ.tekt/ c. meCHanic /məˈkæn.ɪk/ d. headaCHe /ˈhed.eɪk/ 

5. a. rouGH /rʌf/ b. Fast /fɑːst/ c. althouGH /ɔːlˈðəʊ/ d. Ferry /ˈfer.i/

 

Bài này hóc búa quá nhì, em xem chỗ phiên âm để hiểu tại sao lại khác nhau nhé!

Bình luận (0)
Earth-K-391
Xem chi tiết
Komorebi
17 tháng 5 2021 lúc 16:37

1C 2B 3D 4B 5C

Bình luận (0)
Trúc Giang
17 tháng 5 2021 lúc 16:37

1: C

2: B

3: D

4: B

5: C

Bình luận (0)

1. C

2. B

3. D

4. B

5. C

Chúc bạn học tốt!! ^^

Bình luận (0)
võ thị thanh tâm
Xem chi tiết
Shen
26 tháng 12 2016 lúc 19:57

Chon từ có cách phát âm khác.

1.a) meet b)see c)feet d)cheer

2.a) seaside b)suger c)sick d)so

3.a) next b)desk c)test d)delicious

4.a)lovely b)friendly c)my d)slowly

5.a)these b)this c)thin d)those

6.a)fish b)library c)list d)miss

7.a)lunch b)mum c)study d)future

8.a)chicken b)teacher c)chemistry d)chair

9.a)hour b)hot c)hight d)house

10.a)secon b)tell c)meter d)welcome

Bình luận (0)
Hoàng Quốc Huy
24 tháng 12 2016 lúc 14:53

Có cách phát âm thì bạn phải gạch chân chữ khác chứ?

Bình luận (1)
Hoàng Quốc Huy
24 tháng 12 2016 lúc 14:54

II.

1b 2a 3c 4d 5a

Bình luận (0)